Thực đơn
Bão_nhiệt_đới_Linfa_(2020) Xem thêmBão số | Ảnh vệ tinh | Tên quốc tế | Khu vực đổ bộ | Địa phương tâm bão đi qua | Thời gian đổ bộ | Khu vực ảnh hưởng tại miền Trung | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vùng áp thấp | Vietnam TD[13] | Phú Yên Khánh Hòa | - | 07/10 | Trung Trung Bộ Nam Trung Bộ Tây Nguyên | Khởi đầu đợt mưa lũ | |
6 | Linfa | Quảng Nam Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 11/10 | Toàn miền Trung Bắc Tây Nguyên | Đợt lũ thứ nhất Tên bão bị đề nghị loại bỏ | |
7 | Nangka | Nam Định Ninh Bình Thanh Hóa | Ninh Bình | 14/10 | Bắc Trung Bộ Trung Trung Bộ | Không trực tiếp đổ bộ Trung Bộ nhưng gián tiếp khởi đầu đợt lũ thứ hai | |
ATNĐ | Ofel[14] | Đà Nẵng Quảng Nam | Đà Nẵng | 16/10 | Bắc Trung Bộ Trung Trung Bộ | Đợt lũ thứ hai | |
8 | Saudel | Hà Tĩnh Quảng Bình | Yếu thành vùng thấp ven bờ | 26/10 | Bắc Trung Bộ | Tác động gián tiếp | |
9 | Molave | Quảng Nam Quảng Ngãi | Quảng Ngãi | 28/10 | Toàn miền Trung Tây Nguyên | Đợt lũ thứ ba Bão mạnh nhất biển Đông 2020 | |
10 | Goni | Bình Định Phú Yên | Yếu thành vùng thấp ven bờ | 06/11 | Trung Trung Bộ Nam Trung Bộ Tây Nguyên | Mở đầu đợt lũ thứ tư | |
12 | Etau | Phú Yên Khánh Hòa | Khánh Hòa | 10/11 | Trung Trung Bộ Nam Trung Bộ Tây Nguyên | Đợt lũ thứ tư | |
13 | Vamco | Hà Tĩnh Quảng Bình | Quảng Bình | 15/11 | Bắc Trung Bộ Trung Trung Bộ | Đợt lũ thứ tư Bão mạnh nhất biển Đông 2020 |
Thực đơn
Bão_nhiệt_đới_Linfa_(2020) Xem thêmLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Bão_nhiệt_đới_Linfa_(2020)